Bảng giá tấm nhựa mica phụ vào độ dày của sản phẩm, đồng thời những sản phẩm mica trong sẽ có giá thành rẻ hơn sản phẩm mica màu cũng như chất liệu mica và thương hiệu sản phẩm cũng dẫn đến mức giá tấm mica cao hay thấp.
Mica là gì?
Mica là tên gọi chung cho các khoáng vật dạng tấm thuộc nhóm silicat lớp bao gồm các loại vật liệu có mối liên kết chặt chẽ, có tính cát khai cơ bản hoàn toàn. Tất cả chúng đều có cấu trúc tinh thể thuộc hệ một phương có xu hướng tinh thể giả hệ sáu phương và có thành phần hóa học tương tự. Tính cát khai cao là tính chất đặc trưng nhất của mica, điều này được giải thích là do sự sắp xếp của các nguyên tử dạng tấm lục giác chồng lên nhau.
Tấm mica
Mica thường được biết đến như một loại sản phẩm công nghiệp có khối lượng nhẹ bằng ½ thủy tinh, và cho khoảng 98% ánh sáng xuyên qua đối với tấm mica có dày 3mm. Tấm mica có thể bị đốt cháy ở 460 ° C (860 ° F). Ở các nước Châu Âu, sản phẩm nhựa mica thường được gọi là Plexiglas. Plexiglas là thương hiệu của nhà sản xuất sản phẩm PMMA, đây là thương hiệu nổi tiến của PMMA xuất ra thị trường vào năm 1933.
Tấm nhựa mica mềm hơn và dễ bị trầy xước hơn so với kính, vì thế các nhà sản xuất phải phủ thêm hợp chất chống xước vào tấm PMMA. Tuy tấm nhựa mica dễ bị trầy xước nhưng sản phẩm mica thường không bị vỡ vụn ra như tấm thuỷ tinh. Thay vào đó, tấm nhựa mica bị nứt thành nhiều mảnh lớn khi bị va đập lực mạnh.
Sản phẩm mica tấm là chất liệu thường được dùng trong quảng cáo, bởi những ưu điểm ưu việt của sản phẩm như đa dạng màu sắc, bề mặt bằng phẳng, tấm mica trong suốt như kính… Sử dụng sản phẩm mica là biện pháp hiệu quả cho việc thiết kế các mẫu biển quảng cáo đẹp và ấn tượng. Đặc biệt có thể tạo ra sản phẩm mica bằng máy CNC, Laser với những sản phẩm đẹp và đa dạng.
Ưu điểm của tấm mica?
Vật liệu mica có khả năng xuyên sáng tốt, bề mặt bằng phẳng và bóng loáng.
Màu sắc của tấm nhựa mica phong phú, vì vậy tấm mica được sử dụng rộng rãi trong xây dựng.
Tấm nhự mica dẻo sẽ dễ dàng thiết kế trong thi công như lắp ghép, đồng thời uốn cong theo ý tưởng để tạo ra những sản phẩm ưng ý.
Tấm mica có khả năng chịu được nhiệt độ cao, sản phẩm mica có thể bị đốt cháy ở 460 ° C.
Sản phẩm mica ít bị bào mòn, và không dẫn điện.
Ứng dụng tấm nhựa mica?
Tấm nhựa mica trắng và màu sắc phong phú, độ dày mỏng khác nhau nên được ứng dụng nhiều trong đời sống, nhất là ngành quảng cáo.
– Tấm nhựa mica được sử dụng chế tạo các sản phẩm mica, bảng hiệu quảng cáo, hộp đèn hay chữ nổi.
– Vật liệu mica thường được làm quà tặng như đồng hồ, quà lưu niệm.
– Ứng dụng mica tấm làm vách chia, quầy kệ trưng bày, gian hàng hội chợ, hộp mica đựng bánh cũng như các vật dụng khác.
– Tấm mica dùng cho trang trí nội ngoại thất, cửa lùa mica, cửa lùa nhôm mica.
Bảng giá mica tấm
STT | Quy cách (KT 1220 x 2440) |
Màu trong kính (000) |
Các màu xuyên đèn (trắng sữa – 425) |
Các màu đục (xem bảng mã màu) |
1 | Mica 1.5mm | 616,000 | 656,000 | 696,000 |
2 | Mica 2.0mm | 772,000 | 812,000 | 852,000 |
3 | Mica 2.5mm | 927,000 | 967,000 | 1,007,000 |
4 | Mica 2.8mm | 1,034,000 | 1,074,000 | 1,114,000 |
5 | Mica 3.0mm | 1,106,000 | 1,146,000 | 1,186,000 |
6 | Mica 4.0mm | 1,474,000 | 1,514,000 | 1,554,000 |
7 | Mica 4.5mm | 1,659,000 | 1,699,000 | 1,739,000 |
8 | Mica 4.8mm | 1,774,000 | 1,814,000 | 1,854,000 |
9 | Mica 5.0mm | 1,843,000 | 1,883,000 | 1,923,000 |
10 | Mica 5.8mm | 2,147,000 | 2,187,000 | 2,227,000 |
11 | Mica 6.0mm | 2,211,000 | 2,251,000 | 2,291,000 |
12 | Mica 7.8mm | 2,875,000 | 2,915,000 | 2,955,000 |
13 | Mica 8.0mm | 2,949,000 | 2,989,000 | 3,029,000 |
14 | Mica 9.0mm | 3,310,000 | 3,350,000 | 3,390,000 |
15 | Mica 9.8mm | 3,600,000 | 3,640,000 | 3,680,000 |
16 | Mica 10.0mm | 3,686,000 | 3,726,000 | 3,766,000 |
17 | Mica 12.0mm | 4,424,000 | 4,464,000 | 4,504,000 |
18 | Mica 15.0mm | 5,796,000 | 5,836,000 | 5,876,000 |
19 | Mica 18.0mm | 6,954,000 | 6,994,000 | 7,034,000 |
20 | Mica 20.0mm | 7,728,000 | 7,768,000 | 7,808,000 |
21 | Mica 25.0mm | 10,104,000 | 10,144,000 | 10,184,000 |
22 | Mica 30.0mm | 12,124,000 | 12,164,000 | 12,204,000 |
MICA TQ, PS, DAG (không cắt được lase) | ||||
STT | Tên hàng hóa | Đơn giá / tấm | Quy cách tấm | Ghi chú |
1 | Mica 0.9mm | 170,000 | 1220×1830 | Màu trong, sữa |
2 | Mica 1.2mm | 250,000 | 1220×2440 | Trong, sữa, đen, đỏ, xanh tím |
3 | Mica 1.8mm | 350,000 | 1220×2440 | Trong, sữa, đen, đỏ, xanh tím |
5 | Mica 2mm | 390,000 | 1220×2440 | Màu trong |
6 | Mica 2.5mm | 480,000 | 1220×2440 | Màu trong |
7 | Mica 2.7mm | 530,000 | 1220×2440 | Màu trong, sữa |
8 | Mica 3mm | 580,000 | 1220×2440 | Màu trong |
10 | Mica 3.5mm | 650,000 | 1220×2440 | Màu trong, sữa |
11 | Mica 3.7mm | 690,000 | 1220×2440 | Màu trong, sữa |
12 | Mica 4mm | 765,000 | 1220×2440 | Màu trong |
13 | Mica 4.5mm | 850,000 | 1220×2440 | Màu trong |
14 | Mica 4.7mm | 890,000 | 1220×2440 | Màu trong |
15 | Mica 5mm | 950,000 | 1220×2440 | Màu trong |
16 | Mica 8mm | 1,420,000 | 1220×2440 | Màu trong |
17 | Mica 8.5mm | 1,500,000 | 1220×2440 | Màu trong |
18 | Mica 10mm | 1,950,000 | 1220×2440 | Màu trong |
MỘT SỐ LOẠI MICA ĐẶC BIỆT | ||||
STT | Tên hàng hóa | Kích thước | Độ dày | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1 | Mica thủy (gương) TQ | KT: 1000 x 1800 | 1mm | 198,000 |
2 | Mica thủy (gương) ĐL | KT: 1200 x 1800 | 2mm | 1,750,000 |
3 | Mica dẫn sáng | KT: 1220 x 2440 | 3.5mm | 1,180,000 |
4 | Mica dẫn sáng | KT: 1220 x 2440 | 4.2mm | 1,390,000 |
5 | Mica dẫn sáng | KT: 1220 x 2440 | 4.5mm | 1,570,000 |
6 | Mica dẫn sáng | KT: 1220 x 2440 | 5mm | 1,790,000 |
Khi nhu cầu mua tấm mica trong suốt ngày càng cao. Đại lý tấm mica tại TPHCM, chúng tôi chuyên nhập khẩu và phân phối vật liệu xây dựng với nhiều mẫu cũng như chất lượng sản phẩm mica luôn luôn đảm bảo để đáp ứng nhanh nhất mọi nhu cầu của Quý khách hàng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.